UPS chuyển đổi kép trực tiếp hiệu suất cao
Hiệu suất và tính khả dụng
Sử dụng công nghệ chuyển đổi kép. Eaton 9SX liên tục theo dõi các tình trạng nguồn điện, ổn định điện áp và tần số cho thiết bị phụ tải.
Bypass nội đảm bảo dịch vụ liên tục trong trường hợp lỗi xảy ra bên trong UPS. Công tắc Bypass bảo dưỡng (tùy chọn) cho phép bạn dễ dàng thay thế UPS mà không cần phải tắt nguồn các hệ thống quan trọng.
Với hệ số công suất pf=0.9 dòng UPS Eaton 9SX clung cấp hơn 28% công suất so với các UPS, hỗ trợ cấp nguồn cho nhiều máy chủ hơn các dòng UPS có công suất tương đương về chỉ số VA nhưng hệ số công suất thấp hơn khác.
Tuổi thọ ắc quy dài và bền hơn: công nghệ quản lý pin Eaton ABM sử dụng kỹ thuật sạc 3 giai đoạn cải tiến giúp kéo dài tuổi thọ pin thêm 50%. 9SX còn khuyến nghị ngày thay thế pin cho bạn chủ động đơn cho công tác bảo dưỡng thay thế định kì.
Khả năng quản lý
Màn hình LCD đồ họa mới cung cấp thông tin rõ ràng về tình trạng và các thông số đo của UPS trên một màn hình duy nhất. Bạn cũng có thể cấu hình các thông số nâng cao.
Dòng 9SX có khả năng đo được mức độ tiêu thụ điện. Bạn có thể theo dõi giá trị kWh qua màn hình hiển thị LCD hoặc qua phần mềm Eaton’s Intelligent Power.
Tính năng điều khiển phân đoạn tải cho phép bạn tắt bớt các thiết bị không cần thiết nhằm tối đa hóa thời gian lưu điện cho các thiết bị quan trọng khác.
9SX hỗ trợ cổng kết nối Serial, USB. Ngoài ra còn được tích hợp thêm một khe cắm phụ cho card giao tiếp tùy chọn. Phần mềm Eaton’s Intelligent Power tương thích với các môi trường ảo hóa hàng đầu và các nền tảng điện toán đám mây.
Tính linh hoạt
Một nền tảng, hỗ trợ hai dạng lắp (rack/tower), hàng chục lựa chọn. Các UPS với công suất từ 1KVA – 3KVA được thiết kế lắp vào không gian tủ rack chỉ chiếm độ cao 2U. Nếu bạn để UPS dạng đứng (Tower) thì về mặt mỹ quan nó chỉ chiếm không gian cỡ một chiếc PC nhỏ gọn, hiện đại.
Bạn có thể nối thêm đến 04 khối pin ngoài mở rộng để tăng thời gian lưu điện dự phòng, có thể duy trì hệ thống của bạn trong nhiều giờ nếu cần. UPS loại này sẽ tự động nhận dạng các khối pin mở rộng thêm.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật sản phẩm | 9SX1000IR |
Công suất | 1000VA / 900W |
ĐẶC TÍNH ĐIỆN | |
Công nghệ | Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến với hệ số công suất chính xác (PFC) |
Điện áp vận hành | 200/208/220/230/240V |
Ngưỡng điện áp ngõ vào | 190-276V không suy giảm công suất (có thể đạt 120-276V nếu suy giảm công suất) |
Ngưỡng tần số ngõ vào/ tổng méo hài dòng điện THDI | 40-70Hz, 50/60Hz tự động nhận, chuyển đổi tần số, THDI < 5% |
CÁC KẾT NỐI | |
Kết nối ngõ vào | 1 IEC C14 (10A) |
Kết nối ngõ ra | 6 IEC C13 (10A) |
Nhóm kết nối ngõ ra chuyển mạch | 02 nhóm ngõ ra |
ẮC QUY | |
Thời gian lưu điện ở mức 500W và 800W tải | |
9SX | 14/7 phút |
9SX + 1 EBM | 56/33 phút |
9SX + 4 EBM | 200/120 phút |
Quản lý ắc quy | Công nghệ ABM và phương pháp nạp bù nhiệt độ (có thể lựa chọn), tự động kiểm tra ắc quy, bảo vệ phóng sâu, tự động nhận các mô đun ắc quy ngoài cắm thêm |
GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Các cổng kết nối | 01 USB, 01 cổng nối tiếp RS232, 01 mini-terminal block cho cắt nguồn khẩ từ xa RPO, 01 mini-terminal block cho Output relay |
Khe cắm mở rộng | 01 khe cắm card mở rộng cho card Network-M2, Network-MS, ModBus-MS hoặc Relay-MS |
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG, TIÊU CHUẨN VÀ CHỨNG NHẬN | |
Nhiệt độ vận hành | 0 – 400C |
Độ ồn | <41dB |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC/EN 62040-1< UL 1778, CSA 22.2 |
EMC | IEC/EN 62040-2, FCC Class B , CISPR22 Class B |
Chứng nhận | CE, CB report (TUV), cULus/EAC/RCM |
VẬT LÝ | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 86.5 x 438 x 438 |
Trọng lượng (kg) | 15.7 kg |
Module ắc quy gắn ngoài (EBM) | 86.5 x 438 x 438 |
Trọng lượng (kg) | 22.2 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.